Đọc nhanh: 下不了台 (hạ bất liễu thai). Ý nghĩa là: xấu hổ, được đặt tại chỗ, không thể giải thoát bản thân một cách duyên dáng.
下不了台 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ
to be embarrassed
✪ 2. được đặt tại chỗ
to be put on the spot
✪ 3. không thể giải thoát bản thân một cách duyên dáng
to be unable to extricate oneself gracefully
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下不了台
- 他 忍不住 流下 了 眼泪
- Anh ấy không kìm được nước mắt.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 他 不 原意 再 跟 他们 谈 下去 , 就 借故 走 了
- anh ấy không muốn tiếp tục nói chuyện với họ, liền mượn cớ bỏ đi rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
了›
台›