Đọc nhanh: 骑虎 (kị hổ). Ý nghĩa là: Cưỡi cọp, chỉ tình thế nguy hiểm mà không lùi ra..
骑虎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cưỡi cọp, chỉ tình thế nguy hiểm mà không lùi ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骑虎
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 他 不 喜欢 骑 自行车
- Anh ấy không thích đi xe đạp.
- 他们 训练 骑兵 的 技巧
- Đội ngũ của chúng tôi có kỵ binh nhẹ.
- 他们 骑马 在 广阔 的 草原
- Họ cưỡi ngựa trên thảo nguyên rộng lớn.
- 亚瑟王 的 传说 代表 骑士 精神 的 顶峰
- Truyền thuyết về Vua Arthur đại diện cho đỉnh cao của tinh thần kỵ sĩ.
- 他 做事 总是 很 马虎
- Anh ấy làm việc luôn rất qua loa.
- 他 像 老虎 一样 悄悄 潜近 他 的 猎物
- Anh ấy tiến gần con mồi của mình như một con hổ yên lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
虎›
骑›