Đọc nhanh: 欲罢不能 (dục bãi bất năng). Ý nghĩa là: muốn ngừng mà không được; muốn thôi mà không được.
欲罢不能 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muốn ngừng mà không được; muốn thôi mà không được
想停止也不能停止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲罢不能
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 决不能 善罢甘休
- quyết không chịu để yên.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 不 可能 预测
- Không thể đoán trước được.
- 处理 事情 不能 急躁 否则 欲速不达
- Xử lý việc gì không thể quá vội vàng, bằng không dục tốc bất đạt.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
欲›
罢›
能›