Đọc nhanh: 饭后一支烟,赛过活神仙 (phạn hậu nhất chi yên tái quá hoạt thần tiên). Ý nghĩa là: có một làn khói sau mỗi bữa ăn và bạn sẽ vượt qua những người bất tử (tục ngữ).
饭后一支烟,赛过活神仙 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có một làn khói sau mỗi bữa ăn và bạn sẽ vượt qua những người bất tử (tục ngữ)
have a smoke after each meal and you will surpass the immortals (proverb)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭后一支烟,赛过活神仙
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 她 在 办公室 抽 了 一支 烟 , 然后 继续 工作
- Cô ấy hút một điếu thuốc trong văn phòng, sau đó tiếp tục công việc.
- 大水 过后 , 留下 一片 凄凉 景象
- nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 经过 锻炼 后 , 现在 多 精神
- Qua tập luyện, giờ anh ấy thật tràn đầy sức sống.
- 我们 的 船 先过 了 桥洞 , 他们 的 船 稍微 落后 一点
- thuyền của chúng tôi đi qua cầu trước, thuyền họ rớt lại đằng sau một chút.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
仙›
后›
支›
活›
烟›
神›
赛›
过›
饭›