Đọc nhanh: 凤仙花 (phượng tiên hoa). Ý nghĩa là: cây bóng nước; cây lá móng.
凤仙花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây bóng nước; cây lá móng
植物名凤仙花科凤仙花属,一年生草本茎直立,叶互生,狭披针形,有锯齿,夏日开红白等色之花蒴果圆形而尖,熟则裂开,弹出褐色种子十余粒除供观赏外,种子、根、茎均 可入药亦称为"凤仙子"、"指甲花"、"指甲草"、"羽客"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤仙花
- 一朵 花儿
- Một bông hoa
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 院子 里种 的 无非 是 凤仙花 和 鸡冠花
- trong sân chỉ trồng hoa màu gà và hoa phụng tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
凤›
花›