Đọc nhanh: 三个臭皮匠,顶个诸葛亮 (tam cá xú bì tượng đỉnh cá chư cát lượng). Ý nghĩa là: Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao; Góp gió thành bão; Đoàn kết là sức mạnh.
三个臭皮匠,顶个诸葛亮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao; Góp gió thành bão; Đoàn kết là sức mạnh
比喻人多智慧多,遇事多商量,就能找到好办法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三个臭皮匠,顶个诸葛亮
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 他 这个 人 很 没意思 在 聚会 上 我 总是 对 他 退避三舍
- Người này rất nhạt nhẽo, tại các buổi tụ tập, tôi luôn tránh xa anh ta.
- 她 参加 了 一个 为期 三个 月 的 皮肤 疗程 , 效果 明显
- Cô ấy tham gia một liệu trình chữa trị da kéo dài ba tháng, kết quả rất rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
个›
亮›
匠›
皮›
臭›
葛›
诸›
顶›