Đọc nhanh: 活神仙似 (hoạt thần tiên tự). Ý nghĩa là: sống như những người bất tử (quảng cáo bất động sản).
活神仙似 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống như những người bất tử (quảng cáo bất động sản)
to live like the immortals (advertising real estate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活神仙似
- 神气活现
- thần khí như sống
- 眼神 活络
- ánh mắt lanh lợi
- 神仙 下界 帮助 人类
- Thần tiên hạ giới giúp đỡ loài người.
- 仙人 生活 在 太虚 之中
- Nhân vật tiên sinh sống trong thế giới hư không.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 这些 道会 活动 非常 神秘
- Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
似›
活›
神›