Đọc nhanh: 视如寇仇 (thị như khấu cừu). Ý nghĩa là: coi như kẻ thù.
视如寇仇 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi như kẻ thù
to regard as an enemy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视如寇仇
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 视如草芥
- coi như cỏ rác; coi như đồ bỏ
- 他视 其为 终生 仇敌
- Anh ấy coi người đó là kẻ thù cả đời.
- 视 富贵 如 草芥
- xem phú quý như rơm rác
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 如果 你 要 成为 一个 有 出息 的 人 , 你 必须 把 诺言 视为 第二 宗教
- Nếu bạn muốn trở thành một người có tiền đồ, bạn phải coi lời hứa như một thứ tôn giáo thứ hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仇›
如›
寇›
视›