Đọc nhanh: 食色性也 (thực sắc tính dã). Ý nghĩa là: Sự thèm ăn và ham muốn chỉ là tự nhiên (Mencius 6A: 4)., Theo bản chất, chúng ta ham muốn thức ăn và tình dục..
食色性也 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự thèm ăn và ham muốn chỉ là tự nhiên (Mencius 6A: 4).
Appetite and lust are only natural (Mencius 6A:4).
✪ 2. Theo bản chất, chúng ta ham muốn thức ăn và tình dục.
By nature we desire food and sex.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食色性也
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 也许 恨意 是 我 首先 找回 的 人性
- Có lẽ hận thù là thứ đầu tiên tôi nhận lại.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 也 可能 他 有 选择性 失忆
- Cũng có thể anh ấy có trí nhớ có chọn lọc.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 一只 雄性 大猩猩 正在 觅食
- Một con khỉ đột đang tìm kiếm thức ăn
- 印度 的 食品 很 有 特色
- Thực phẩm của Ấn Độ rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
也›
性›
色›
食›