Đọc nhanh: 一往情深 (nhất vãng tình thâm). Ý nghĩa là: mối tình thắm thiết; tình sâu mãi mãi.
一往情深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mối tình thắm thiết; tình sâu mãi mãi
指对人或事物有深厚的感情,十分向往留恋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一往情深
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
往›
情›
深›
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
căm thù đến tận xương tủy
hận thù không thể thay đổiđể ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đócó gan của ai đó cho quần tất
(văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ)để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích
Vô Tình Vô Nghĩa
bạch đầu như tân; biết lâu mà như mới quen