Đọc nhanh: 情深义重 (tình thâm nghĩa trọng). Ý nghĩa là: tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng.
情深义重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng
情义深长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情深义重
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 他们 之间 的 情义 很深
- Quan hệ tình nghĩa giữa họ rất sâu đậm.
- 他们 之间 的 感情 很深
- Tình cảm giữa họ rất sâu đậm.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
情›
深›
重›