Đọc nhanh: 何不食肉糜 (hà bất thực nhụ mi). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của những người thuộc tầng lớp cao hơn, v.v.) để quên đi hoàn cảnh của người khác, (văn học) "Tại sao họ không ăn thịt?" (do Hoàng đế Hui của Jin 晉惠帝 | 晋惠帝 nói khi được thông báo rằng người dân của mình không có đủ gạo để ăn).
何不食肉糜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của những người thuộc tầng lớp cao hơn, v.v.) để quên đi hoàn cảnh của người khác
fig. (of people from higher class etc) to be oblivious to other people's plight
✪ 2. (văn học) "Tại sao họ không ăn thịt?" (do Hoàng đế Hui của Jin 晉惠帝 | 晋惠帝 nói khi được thông báo rằng người dân của mình không có đủ gạo để ăn)
lit."Why don't they eat meat?" (said by Emperor Hui of Jin 晉惠帝|晋惠帝 [Jin4 Hui4 dì] when told that his people didn't have enough rice to eat)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何不食肉糜
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 不 吃零食 是 好 习惯
- Không ăn quà vặt là thói quen tốt.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
何›
糜›
⺼›
肉›
食›