Đọc nhanh: 食火鸡 (thực hoả kê). Ý nghĩa là: đà điểu úc.
食火鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đà điểu úc
鸟,头顶上有角质的黄冠,喉下有赤红色的肉垂,嘴扁,灰黑色,全身羽毛下垂,黑色,翅膀很小,不能飞,脚发达,善走吃杂草果实等俗传能吞食火炭,所以叫食火鸡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食火鸡
- 鸡 没 食儿 了
- gà hết thức ăn rồi.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 刚 孵育 出来 的 小鸡 就会 走会 啄食
- gà con vừa mới nở đã biết đi biết mổ thức ăn.
- 草鸡 在 院子 里 觅食
- Gà mái tìm thức ăn trong sân.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 锅里煮 着 鸡蛋 , 你 10 分钟 以后 关火
- Trong nồi đang luộc trứng, 10 phút sau tắt bếp.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
食›
鸡›