Đọc nhanh: 泥书不化 (nê thư bất hoá). Ý nghĩa là: hoàn toàn lệ thuộc vào sách.
泥书不化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn lệ thuộc vào sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泥书不化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 泥古不化
- nệ cổ không thay đổi.
- 不价 , 那 不是 你 的 书
- không, đó không phải sách của tôi.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 书店 里 不止 有 小说
- Tiệm sách không chỉ có tiểu thuyết.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
书›
化›
泥›