风言风语 fēngyánfēngyǔ
volume volume

Từ hán việt: 【phong ngôn phong ngữ】

Đọc nhanh: 风言风语 (phong ngôn phong ngữ). Ý nghĩa là: tin đồn; bịa đặt đồn nhảm, nói xấu sau lưng; phao tin đồn. Ví dụ : - 有些人风言风语说的话很难听。 có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.

Ý Nghĩa của "风言风语" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风言风语 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tin đồn; bịa đặt đồn nhảm

没有根据的话;恶意中伤的话

✪ 2. nói xấu sau lưng; phao tin đồn

私下里议论或暗中散布某种传闻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 风言风语 fēngyánfēngyǔ shuō 的话 dehuà hěn 难听 nántīng

    - có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风言风语

  • volume volume

    - 鲁迅 lǔxùn de 语言 yǔyán 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.

  • volume volume

    - zǒng bèi 风言风语 fēngyánfēngyǔ 困扰 kùnrǎo

    - Anh ấy luôn bị những lời đồn đại quấy rầy.

  • volume volume

    - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • volume volume

    - 一阵 yīzhèn 风雨 fēngyǔ hòu 放晴 fàngqíng

    - Sau một trận gió mưa thì trời quang.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 失言 shīyán cái 引起 yǐnqǐ 这场 zhèchǎng 风波 fēngbō

    - Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.

  • volume volume

    - rén 少言寡语 shǎoyánguǎyǔ 一定 yídìng 大智大勇 dàzhìdàyǒng 谈笑风生 tánxiàofēngshēng 一定 yídìng shì 严肃 yánsù

    - Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 风言风语 fēngyánfēngyǔ shuō 的话 dehuà hěn 难听 nántīng

    - có những người nói xấu sau lưng, lời nói rất khó nghe.

  • volume volume

    - de 言谈 yántán 总是 zǒngshì dài zhe 风趣 fēngqù

    - Cách nói chuyện của cô ấy luôn mang sự hài hước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao