Đọc nhanh: 风车 (phong xa). Ý nghĩa là: máy dùng sức gió; máy quạt thóc; quạt thóc, quạt gió, chong chóng. Ví dụ : - 风车不动弹了。 cối xay gió không hoạt động nữa.. - 风车辘辘而动。 máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
风车 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. máy dùng sức gió; máy quạt thóc; quạt thóc
利用风力的动力机械装置,可以带动其他机器,用来发电、提水、磨面、榨油等
- 风车 不 动弹 了
- cối xay gió không hoạt động nữa.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
✪ 2. quạt gió
扇车
✪ 3. chong chóng
儿童玩具、装有叶轮,能迎风转动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风车
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 风车 的 叶片 像 翅膀 一样
- Các cánh quạt của cối xay gió giống như cánh chim.
- 他 开着车 兜风 去 了
- Anh ấy chạy xe đi hóng mát.
- 他 周末 开车 兜风 到 城市 外
- Cuối tuần anh ấy lái xe đi dạo ra ngoài thành phố.
- 马车 风速 驶进 城门
- Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.
- 车子 风速 驶过 街道
- Chiếc xe lao nhanh qua con phố.
- 风沙 焘 住 了 车子
- Cát bụi phủ kín chiếc xe.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
车›
风›