Đọc nhanh: 风向标 (phong hướng tiêu). Ý nghĩa là: chong chóng đo chiều gió; cốt chỉ hướng gió.
风向标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chong chóng đo chiều gió; cốt chỉ hướng gió
指示风向的仪器,一般是安在高杆上的一支铁箭,铁箭可随风转动,箭头指着风吹来的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风向标
- 风向 东北
- gió hướng đông bắc
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 根据 风向 测度 , 今天 不会 下雨
- Căn cứ theo hướng gió, thì hôm nay trời sẽ không mưa.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 根据 风 的 来 向 调整 扬场 机 的 位置
- căn cứ vào hướng gió để điều chỉnh vị trí của máy quạt thóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
标›
风›