Đọc nhanh: 风向 (phong hướng). Ý nghĩa là: hướng gió; chiều gió; đường gió thổi, tình thế; tình hình. Ví dụ : - 看风向行动 xem tình thế mà hành động
风向 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hướng gió; chiều gió; đường gió thổi
风的来向,如从东方吹来的风叫东风,从西北方吹来的风叫西北风
✪ 2. tình thế; tình hình
比喻情势
- 看 风向 行动
- xem tình thế mà hành động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风向
- 察看 风向
- xem kỹ hướng gió.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 上午 是 东风 , 下午 转向 了 , 成 了 南风
- buổi sáng gió Đông, buổi chiều chuyển hướng thành gió Nam.
- 热带风暴 正向
- Thợ săn bão nhiệt đới đang di chuyển
- 看 风向 行动
- xem tình thế mà hành động
- 风向 突然 改变 了
- Hướng gió đột nhiên thay đổi.
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
- 小朋友 们 迎 着 海风 跑 向 大海
- Các bạn nhỏ đón gió chạy về phía biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
风›