Đọc nhanh: 领舞 (lĩnh vũ). Ý nghĩa là: múa dẫn đầu, người múa dẫn đầu.
领舞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. múa dẫn đầu
群舞的时候,由一个或几个人领头舞蹈
✪ 2. người múa dẫn đầu
担任领舞的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领舞
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 两 国 领导人 会晤
- lãnh đạo hai nước gặp nhau.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舞›
领›