Đọc nhanh: 河山 (hà sơn). Ý nghĩa là: non sông; đất nước, non nước. Ví dụ : - 锦绣河山 non sông gấm vóc. - 大好河山 non sông tươi đẹp
河山 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. non sông; đất nước
指国家的疆土
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
✪ 2. non nước
江河和山岭, 多用来指国家或国家的政权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河山
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 歌颂 祖国 的 大好河山
- ca ngợi núi sông của đất nước.
- 山西 和 陕西 以 黄河 为界
- Hoàng Hà là ranh giới giữa hai tỉnh Sơn Tây và Thiểm Tây.
- 他 怀念 祖国 的 山河
- Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
河›