Đọc nhanh: 领水 (lĩnh thuỷ). Ý nghĩa là: thuỷ phận, lãnh hải; hải phận; vùng biển quốc gia, hoa tiêu.
领水 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thuỷ phận
分布在一个国家领土内的河流、湖泊、运河、港口、海湾等
✪ 2. lãnh hải; hải phận; vùng biển quốc gia
领海
✪ 3. hoa tiêu
担任引航工作的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领水
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 一湾 湖水 很 清澈
- Một eo hồ nước rất trong.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 我国 领有 巨大 的 水电 资源
- Nước ta có nguồn thuỷ điện dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
领›