Đọc nhanh: 受领 (thụ lĩnh). Ý nghĩa là: Nhận.
受领 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận
to receive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受领
- 她 受到 了 领导 的 表扬
- Cô ấy nhận được lời khen ngợi từ lãnh đạo.
- 我们 应该 接受 领导 的 指导
- Chúng ta nên chấp nhận sự hướng dẫn của lãnh đạo.
- 该 领导人 受到 了 首相 的 接见
- Người lãnh đạo này đã được Thủ tướng tiếp đón.
- 凡 连续 3 个 月 未领 工资 的 职工 可 享受 生活 补贴
- Người lao động không nhận lương trong 3 tháng liên tục được hưởng trợ cấp sinh hoạt
- 这些 礼物 , 我 不能 领受
- những món quà này, tôi không thể nào nhận được.
- 先知先觉 的 人们 自称 在 某个 领域 受过 特别 启示 的 人
- Những người có trước hiểu biết tự xưng là những người đã nhận được sự khai sáng đặc biệt trong một lĩnh vực nào đó.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 我们 领受 了 他们 十足 的 盛情
- Chúng tui nhận được sự nhiệt tình nồng hậu của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
领›