Đọc nhanh: 预期推理 (dự kì thôi lí). Ý nghĩa là: suy luận tiên đoán.
预期推理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy luận tiên đoán
predictive inference
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预期推理
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 加强 棉花 中期 管理
- tăng cường chăm sóc giai đoạn trưởng thành của bông vải.
- 公司 近期 推出 了 新 产品
- Công ty gần đây đã ra mắt sản phẩm mới.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 任务 的 复杂程度 超 预期
- Mức độ phức tạp của nhiệm vụ vượt dự kiến.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
期›
理›
预›