Đọc nhanh: 预期用途 (dự kì dụng đồ). Ý nghĩa là: mục đích sử dụng.
预期用途 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mục đích sử dụng
intended use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预期用途
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 事情 的 发展 基本 如 预期
- Sự phát triển của sự việc cơ bản như dự kiến.
- 准平原 一种 因 晚期 侵蚀作用 而 形成 的 近似 平坦 的 地面
- Đồng bằng Châu Thổ là một loại địa hình gần như phẳng được hình thành do tác động của quá trình xói mòn muộn.
- 他 用 期待 的 眼神 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi với ánh mắt mong chờ.
- 他 的 收入 甚于 他 的 预期
- Thu nhập của anh ấy cao hơn so với dự đoán của anh ấy.
- 他 的 试用期 快 结束 了
- Thời gian thử việc của anh ấy sắp kết thúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
用›
途›
预›