Đọc nhanh: 预审 (dự thẩm). Ý nghĩa là: dự thẩm, thẩm tra; thẩm vấn.
预审 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dự thẩm
法院正式开庭审判前对刑事被告人所进行的预备性审讯活动
✪ 2. thẩm tra; thẩm vấn
侦查阶段对刑事案件被告人进行的讯问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预审
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 乌审 召 历史悠久
- Ô Thẩm Triệu có lịch sử lâu đời.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 也 可以 搞 一个 贵宾 预览
- Có thể có một bản xem trước VIP
- 事情 并 不 像 预想 的 那么 简单
- sự việc không đơn giản như dự tính.
- 领导 就 项目 预算 进行 磋商
- Lãnh đạo tiến hành tham vấn về ngân sách dự án.
- 专家 正在 评审 这个 项目
- Các chuyên gia đang thẩm định dự án này.
- 也许 这 还是 有 预谋 的
- Có lẽ nó đã được tính toán trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
预›