Đọc nhanh: 顾全大局 (cố toàn đại cục). Ý nghĩa là: Chú ý toàn cục; suy nghĩ toàn diện.
顾全大局 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chú ý toàn cục; suy nghĩ toàn diện
为了照顾全局,不为个人或本单位的利益斤斤计较
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顾全大局
- 照顾 全局
- Chú ý toàn diện.
- 顾全 大面儿
- giữ thể diện
- 这家 商店 局面 虽不大 , 货色 倒 齐全
- Cửa hàng này quy mô tuy không lớn nhưng hàng hoá thì đầy đủ.
- 顾全大局
- quan tâm đến toàn cục
- 顾全大局
- chú ý đến toàn cục
- 顾全大局
- Chú ý đến đại cuộc.
- 冷疗法 一种 在 医疗 中 局部 或 全部 使用 低温 的 方法
- Phương pháp lạnh là một phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp một cách cục bộ hoặc toàn bộ trong điều trị y tế.
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
大›
局›
顾›