Đọc nhanh: 招兵买马 (chiêu binh mãi mã). Ý nghĩa là: chiêu binh mãi mã; chiêu mộ binh sĩ; tuyển binh.
招兵买马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu binh mãi mã; chiêu mộ binh sĩ; tuyển binh
组织或扩充武装力量也比喻扩大组织或扩充人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招兵买马
- 招募新兵
- chiêu mộ tân binh
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 兵马俑 很 有名
- Đội quân đất nung rất nổi tiếng.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 这 是 在 亚马逊 上 买 的
- Tôi có chúng trên Amazon.
- 这些 兵马俑 都 是 复制 的
- Những bức tượng binh mã dũng này đều là phục dựng lại.
- 兵马俑 中 的 陶俑 非常 有名
- Các tượng gốm trong quân đội đất nung rất nổi tiếng.
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
兵›
招›
马›