Đọc nhanh: 百货公司 (bá hoá công ti). Ý nghĩa là: công ty bách hóa; công ty tổng hợp; công ty bách hoá.
百货公司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ty bách hóa; công ty tổng hợp; công ty bách hoá
集各类商品于一处,依其类别分部售卖的商店较一般百货店规模大﹑货品多公元一八三○年首创于法国,今普及世界各大都市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百货公司
- 百货公司
- công ty bách hoá
- 公司 今天 发货 了
- Hôm nay công ty đã gửi hàng.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 公司 去年 盈利 五百万元
- Công ty năm ngoái lãi 5 triệu nhân dân tệ.
- 我们 公司 雇佣 了 大约 一百 人
- Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
司›
百›
货›