Đọc nhanh: 项庄舞剑,志在沛公 (hạng trang vũ kiếm chí tại phái công). Ý nghĩa là: xem 項莊 舞劍 , 意在 沛公 | 项庄 舞剑 , 意在 沛公 [Xiang4 Zhuang1 wu3 jian4, yi4 zai4 Pei4 chiêng1].
项庄舞剑,志在沛公 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 項莊 舞劍 , 意在 沛公 | 项庄 舞剑 , 意在 沛公 [Xiang4 Zhuang1 wu3 jian4, yi4 zai4 Pei4 chiêng1]
see 項莊舞劍,意在沛公|项庄舞剑,意在沛公[Xiang4 Zhuang1 wu3 jian4 , yi4 zai4 Pei4 gong1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 项庄舞剑,志在沛公
- 他 的 遗体 被 运回 , 埋葬 在 一个 公墓 里
- Xác của anh ấy được chuyển về và chôn cất tại một nghĩa trang.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 他们 坐在 窗前 , 欣赏 外面 飞舞 的 雪花
- Họ ngồi trước cửa sổ và ngắm nhìn những bông tuyết bay ngoài trời.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 公司 正在 进行 一项 调查
- Công ty đang tiến hành một cuộc khảo sát.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
剑›
在›
庄›
志›
沛›
舞›
项›