Đọc nhanh: 象 (tượng.tương). Ý nghĩa là: voi; con voi, hình dạng; trạng thái, giống. Ví dụ : - 象生活在热带。 Con voi sống ở vùng nhiệt đới.. - 象是巨大动物。 Con voi là loài động vật to lớn.. - 印象。 Ấn tượng.
象 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. voi; con voi
哺乳动物,是陆地上最大的动物,耳朵大,鼻子长圆筒形,能蜷曲,多有一对长大的门牙伸出口外,全身的毛很稀疏,皮很厚吃嫩叶和野菜等产在中国云南南部、印度、非洲等热带地方有的 可驯养来驮运货物象牙可以制工艺品
- 象 生活 在 热带
- Con voi sống ở vùng nhiệt đới.
- 象是 巨大 动物
- Con voi là loài động vật to lớn.
✪ 2. hình dạng; trạng thái
形状;样子
- 印象
- Ấn tượng.
- 万象更新
- Mọi thứ đều đổi mới.
✪ 3. giống
在形象上相同或有某些共同点
- 那幅 画 和 实物 挺象
- Bức tranh đó khá giống với đồ thật.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
✪ 4. dường như; hình như
好像
- 象要 下雨 了
- Trời có vẻ sắp mưa.
- 他 像 生气 了 一样
- Anh ấy hình như đang giận.
✪ 5. như; ví như
比如;如
- 他 的 行为 象个 孩子
- Hành động của anh ấy như một đứa trẻ.
- 那种 感觉 象 春天 来 了
- Cảm giác ấy như mùa xuân đến rồi.
象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng theo; bắt trước
仿效
- 你 别象 他 一样 犯错
- Bạn đừng phạm sai lầm như anh ấy.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
象›