Đọc nhanh: 物是人非 (vật thị nhân phi). Ý nghĩa là: mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi.
物是人非 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ vẫn vậy, nhưng mọi người đã thay đổi
things have remained the same, but people have changed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物是人非
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 他 是 个 财阀 人物
- Anh ấy là một nhân vật tài phiệt.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 他 是 一个 非常 斌 的 人
- Anh ấy là một người rất thanh lịch.
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
- 他 是 个 传奇人物
- Người đàn ông là một huyền thoại.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 是 一个 非常 富有 的 人
- Anh ấy là một người rất giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
是›
物›
非›