Đọc nhanh: 词谱 (từ phả). Ý nghĩa là: từ phả; từ phổ (cuốn sổ ghi tất cả các làn điệu của từ để người sáng tác từ sử dụng).
词谱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ phả; từ phổ (cuốn sổ ghi tất cả các làn điệu của từ để người sáng tác từ sử dụng)
辑录各种词调的格式供填词的人应用的书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词谱
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 把 毛主席 的 诗词 谱成 歌曲
- phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.
- 两个 人 约会 , 女人 迟到 就是 天经地义 , 男人 迟到 就是 不靠 谱
- Khi hai người hẹn hò, phụ nữ đến muộn là lẽ tự nhiên, đàn ông đến muộn là không đáng tin.
- 根据 这 首歌 的 谱 另外 配 了 一段 词
- dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
谱›