Đọc nhanh: 扑鼻 (phốc tị). Ý nghĩa là: xộc lên; phảng phất; nức mũi. Ví dụ : - 她身上的香水味扑鼻。 Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.. - 这家店的面包香气扑鼻。 Bánh mì của tiệm này thơm phức.. - 一进门,香味扑鼻而来。 Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
扑鼻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xộc lên; phảng phất; nức mũi
扑鼻,读音为pū bí,汉语词语,意思是气味冲鼻。
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扑鼻
- 异香扑鼻
- mùi thơm lạ lùng xộc vào mũi.
- 这 朵花 馨气 扑鼻
- Bông hoa này có hương thơm lan tỏa ngào ngạt.
- 玫瑰 花朵 芬香 扑鼻
- Hoa hồng thơm ngát xộc vào mũi.
- 花香 扑鼻 , 让 人 陶醉
- Hương hoa xộc vào mũi, khiến người ta say mê.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 这家 店 的 面包 香气扑鼻
- Bánh mì của tiệm này thơm phức.
- 她 身上 的 香水味 扑鼻
- Mùi nước hoa của cô ấy ngào ngạt.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扑›
鼻›