弯腰 wān yāo
volume volume

Từ hán việt: 【loan yêu】

Đọc nhanh: 弯腰 (loan yêu). Ý nghĩa là: Cúi người; gập người, khom lưng, uốn lưng, trằn. Ví dụ : - 弯腰不是屈辱而是一种人格精神。 Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.. - 谷穗越是饱满就越谦逊地弯腰低头。 Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

Ý Nghĩa của "弯腰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

弯腰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. Cúi người; gập người, khom lưng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弯腰 wānyāo 不是 búshì 屈辱 qūrǔ 而是 érshì 一种 yīzhǒng 人格 réngé 精神 jīngshén

    - Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

✪ 2. uốn lưng

向后弯腰及地如弓形

✪ 3. trằn

弓着身子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯腰

  • volume volume

    - 泰山压顶 tàishānyādǐng 弯腰 wānyāo

    - dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.

  • volume volume

    - 开车 kāichē shí 喜欢 xǐhuan 拐弯 guǎiwān

    - Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.

  • volume volume

    - 弯腰 wānyāo jiǎn 东西 dōngxī

    - Anh ấy khom lưng nhặt đồ.

  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì 越是 yuèshì 饱满 bǎomǎn jiù yuè 谦逊地 qiānxùndì 弯腰 wānyāo 低头 dītóu

    - Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.

  • volume volume

    - zài 攀岩 pānyán de 时候 shíhou yāo niǔ le

    - Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.

  • volume volume

    - 觉醒 juéxǐng lái biān 打呵欠 dǎhēqiàn biān 伸懒腰 shēnlǎnyāo

    - Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.

  • volume volume

    - 弯腰 wānyāo 不是 búshì 屈辱 qūrǔ 而是 érshì 一种 yīzhǒng 人格 réngé 精神 jīngshén

    - Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 弯腰 wānyāo 摘花 zhāihuā 时会 shíhuì 双手 shuāngshǒu 抖动 dǒudòng

    - Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+6 nét)
    • Pinyin: Wān
    • Âm hán việt: Loan
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YCN (卜金弓)
    • Bảng mã:U+5F2F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Yāo
    • Âm hán việt: Yêu
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BMWV (月一田女)
    • Bảng mã:U+8170
    • Tần suất sử dụng:Cao