Đọc nhanh: 弯腰 (loan yêu). Ý nghĩa là: Cúi người; gập người, khom lưng, uốn lưng, trằn. Ví dụ : - 弯腰不是屈辱,而是一种人格精神。 Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.. - 谷穗,越是饱满,就越谦逊地弯腰低头。 Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
弯腰 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Cúi người; gập người, khom lưng
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
✪ 2. uốn lưng
向后弯腰及地如弓形
✪ 3. trằn
弓着身子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弯腰
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 他 开车 时 不 喜欢 拐弯
- Anh ấy không thích rẽ khi lái xe.
- 他 弯腰 捡 东西
- Anh ấy khom lưng nhặt đồ.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 弯腰 不是 屈辱 , 而是 一种 人格 精神
- Cúi người không phải là một sự sỉ nhục, mà là một tinh thần nhân cách.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
腰›