Các biến thể (Dị thể) của 谱

  • Cách viết khác

    𧨌 𧪻 𧫭

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 谱 theo âm hán việt

谱 là gì? (Phả, Phổ). Bộ Ngôn (+12 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 2. khúc nhạc, 2. khúc nhạc. Từ ghép với : Phổ nhạc, Niên phổ, Anh ấy làm việc chắc chắn lắm, Vững lòng, Không vững tâm Chi tiết hơn...

Âm:

Phả

Từ điển phổ thông

  • 1. phả chép phân chia thứ tự
  • 2. khúc nhạc

Từ điển phổ thông

  • 1. phả chép phân chia thứ tự
  • 2. khúc nhạc

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phổ, phả, sổ, bảng ghi

- Phổ nhạc

- Gia phả

- Niên phổ

* ③ Vững lòng, vững tâm, chắc chắn

- Anh ấy làm việc chắc chắn lắm

- Vững lòng

- Không vững tâm

- Việc này chẳng chắc chắn gì cả.

Từ ghép với 谱