Đọc nhanh: 菜谱 (thái phả). Ý nghĩa là: thực đơn, sách dạy nấu ăn. Ví dụ : - 请给我看看菜谱。 Hãy đưa tôi xem thực đơn.. - 这是我们的新菜谱。 Đây là thực đơn mới của chúng tôi.. - 他做了菜谱上的菜。 Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
菜谱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực đơn
菜单
- 请 给 我 看看 菜谱
- Hãy đưa tôi xem thực đơn.
- 这是 我们 的 新 菜谱
- Đây là thực đơn mới của chúng tôi.
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sách dạy nấu ăn
介绍菜肴制作方法的书(多用做书名)
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 菜谱
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
- 请 给 我 看看 菜谱
- Hãy đưa tôi xem thực đơn.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 这是 我们 的 新 菜谱
- Đây là thực đơn mới của chúng tôi.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
菜›
谱›