Đọc nhanh: 摆谱儿 (bài phả nhi). Ý nghĩa là: chú trọng bề ngoài; phô trương hình thức; khoe mẽ.
摆谱儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chú trọng bề ngoài; phô trương hình thức; khoe mẽ
指讲究排场,注重外表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆谱儿
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 他 总 喜欢 摆谱
- Anh ấy luôn thích phô trương.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 怎么 把 钟 的 后脸儿 朝前 摆 着
- sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế?
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 我大 谱儿 算了 一下 , 盖 三间房 得花近 万元
- tôi đã tính sơ qua, xây ba phòng phải tốn gần 10.000 đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
摆›
谱›