Đọc nhanh: 霸 (bá). Ý nghĩa là: thống trị ; trùm; bá chủ (thủ lĩnh liên minh chư hầu), đầu sỏ; cường hào; ác bá (kẻ cậy quyền áp bức nhân dân) , nước bá quyền . Ví dụ : - 学校决心学术称霸。 Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.. - 公司幻想市场称霸。 Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.. - 那恶霸常欺负百姓。 Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
霸 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thống trị ; trùm; bá chủ (thủ lĩnh liên minh chư hầu)
古代诸侯联盟的首领
- 学校 决心 学术 称霸
- Trường học quyết tâm thống trị trong lĩnh vực học thuật.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
✪ 2. đầu sỏ; cường hào; ác bá (kẻ cậy quyền áp bức nhân dân)
强横无理;依仗权势压迫人民的人
- 那 恶霸 常 欺负 百姓
- Tên ác bá đó thường ức hiếp dân chúng.
- 街头 出现 了 个 恶霸
- Trên đường phố xuất hiện một tên ác bá.
✪ 3. nước bá quyền
指实行霸权主义的国家
- 那霸 到处 挑起 争端
- Nước bá quyền đó gây ra tranh chấp ở mọi nơi.
- 此霸 欺凌 弱小 国家
- Nước bá quyền này ức hiếp các nước nhỏ yếu.
✪ 4. họ Bá
姓
- 他 姓 霸
- Anh ấy họ Bá.
霸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bá chiếm; xưng bá; làm bá chủ; chiếm cứ
霸占
- 他 霸住 了 这个 座位
- Anh ấy chiếm giữ chỗ ngồi này.
- 敌军 霸守 着 那座 山
- Quân địch chiếm giữ ngọn núi đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霸
- 学霸 的 智慧 让 我 很 羡慕
- Trí tuệ của học bá khiến tôi rất ngưỡng mộ.
- 学霸 总是 考 第一名
- Học sinh giỏi thi luôn đứng đầu.
- 学霸 每天 学习 十小时
- Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 学霸 每天 学习 到 很 晚
- Học sinh giỏi ngày nào cũng học tới khuya.
- 学霸 的 学习 方法 很 有效
- Phương pháp học tập của học sinh giỏi rất hiệu quả.
- 学霸 的 成绩单 非常 优秀
- Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
霸›