Đọc nhanh: 震怒 (chấn nộ). Ý nghĩa là: phẫn nộ; nổi hung; nổi khùng; nổi trận lôi đình; nổi giận đùng đùng.
震怒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phẫn nộ; nổi hung; nổi khùng; nổi trận lôi đình; nổi giận đùng đùng
异常愤气;大怒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 震怒
- 面 带 怒色
- mặt mày giận dữ.
- 他 因为 考试 不及格 而 暴怒
- Anh ấy nổi giận lôi đình vì thi trượt.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 害怕 加州 会 发生 灾难性 的 地震
- Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.
- 他 姓 震
- Anh ấy họ Chấn.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
震›