Đọc nhanh: 惊呆 (kinh ngai). Ý nghĩa là: sốc, choáng váng; kinh ngạc. Ví dụ : - 她对结果感到惊呆。 Cô ấy cảm thấy sốc về kết quả.. - 这个消息让我惊呆了。 Tin tức này làm tôi kinh ngạc.. - 他被这条新闻惊呆了。 Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.
惊呆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốc, choáng váng; kinh ngạc
因震惊而发呆
- 她 对 结果 感到 惊呆
- Cô ấy cảm thấy sốc về kết quả.
- 这个 消息 让 我 惊呆 了
- Tin tức này làm tôi kinh ngạc.
- 他 被 这条 新闻 惊呆 了
- Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惊呆
✪ 1. A + 被/让 + B + 惊呆
- 我 被 他 的 回答 惊呆 了
- Tôi bị câu trả lời của anh ấy làm choáng váng.
- 他 被 那个 问题 惊呆 了
- Anh ấy bị câu hỏi đó làm choáng váng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊呆
- 他 一点儿 也 不 呆傻 , 内心 明白 得 很
- nó không đần chút nào, rất hiểu biết.
- 他 吃 了 一惊 , 重新 静听
- Anh ta sửng sốt và lắng nghe một lần nữa
- 他 被 这条 新闻 惊呆 了
- Anh ấy bị tin tức này làm choáng váng.
- 面对 这种 阵势 , 他 惊 得 目瞪口呆
- đối mặt với tình thế này, anh ấy kinh sợ đến nổi trố mắt đờ đẫn.
- 他 被 那个 问题 惊呆 了
- Anh ấy bị câu hỏi đó làm choáng váng.
- 她 对 结果 感到 惊呆
- Cô ấy cảm thấy sốc về kết quả.
- 这个 消息 让 我 惊呆 了
- Tin tức này làm tôi kinh ngạc.
- 我 被 他 的 回答 惊呆 了
- Tôi bị câu trả lời của anh ấy làm choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呆›
惊›