Đọc nhanh: 爆震 (bạo chấn). Ý nghĩa là: bạo chấn; chấn động dữ dội; đập; đánh; va; đụng.
爆震 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạo chấn; chấn động dữ dội; đập; đánh; va; đụng
在发动机里当压力和温度增高时,雾化汽油未经点燃就爆炸,使发动机剧烈震动,这种现象叫做爆震
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爆震
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 他 爆蒜
- Anh ấy chiên tỏi.
- 火山爆发 时 震动 很 强烈
- Khi núi lửa phun trào, sự rung chuyển rất mạnh.
- 火山爆发 可能 会 引发 地震
- Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 你 把 简爱 比做 《 机械战警 》 实在 太 爆笑 了
- Thật là buồn cười khi bạn so sánh Jane Eyre với Robocop.
- 他 的话 震动 了 所有人
- Lời nói của anh ấy đã làm chấn động mọi người.
- 他 被 那部 电影 深深 震撼
- Anh ấy bị bộ phim đó lay động sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
震›