Đọc nhanh: 移山倒海 (di sơn đảo hải). Ý nghĩa là: dời non lấp biển; đào non lấp biển; đào núi lấp biển; di sơn đảo hải.
移山倒海 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dời non lấp biển; đào non lấp biển; đào núi lấp biển; di sơn đảo hải
改变山和海的位置形容人类征服自然的力量和气魄的伟大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 移山倒海
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
- 他 喜欢 品尝 山珍海味
- Anh ấy thích thưởng thức các món ăn sơn hào hải vị.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
山›
海›
移›
trời đất quay cuồng; trời đất ngả nghiêng; biến đổi lớn laohoa mắt; choáng váng; chóng mặt; chếnh choánglàm hùng làm hổ
dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
long trời lở đất; trời long đất lở
long trời lở đấttối tăm trời đất
dời sông lấp biển; thế mạnh như nước
Tinh Vệ lấp biển; quyết chí làm đến cùng (ví với sự nỗ lực phấn đấu không ngại gian nan)
sấm vang chớp giật (ví với khí thế mạnh mẽ)