• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Bao (勹) Đầu (亠)

  • Pinyin: Jūn
  • Âm hán việt: Quân
  • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰钅匀
  • Thương hiệt:XCPIM (重金心戈一)
  • Bảng mã:U+94A7
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 钧

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𨥒

Ý nghĩa của từ 钧 theo âm hán việt

钧 là gì? (Quân). Bộ Kim (+4 nét). Tổng 9 nét but (ノフノフ). Từ ghép với : Nghìn cân treo đầu sợi tóc, Chỉ thị của cấp trên gởi đến, Hỏi thăm sức khỏe bề trên, Xin ngài soi xét Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. quân (đơn vị đo, bằng 30 cân)
  • 2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quân (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 30 cân)

- Nghìn cân treo đầu sợi tóc

* ② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên

- Chỉ thị của cấp trên gởi đến

- Hỏi thăm sức khỏe bề trên

- Xin ngài soi xét

Từ ghép với 钧