Đọc nhanh: 成套 (thành sáo). Ý nghĩa là: đồng bộ; thành bộ; lắp ráp. Ví dụ : - 成套设备。 thiết bị đồng bộ.
成套 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bộ; thành bộ; lắp ráp
配合起来成为一整套
- 成套设备
- thiết bị đồng bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成套
- 成套设备
- thiết bị đồng bộ.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 这套 邮票 拍卖 底价 130 元 , 成交价 160 元
- Bộ sưu tập tem.
- 这 套房 成 了 他 的 质
- Căn nhà này thành vật thế chấp của anh ấy.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
成›