Đọc nhanh: 龙套 (long sáo). Ý nghĩa là: áo rồng (một loại trang phục đồng bộ trong hí khúc, có vằn hổ), diễn viên mặc áo vằn; đào kép áo vằn.
龙套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo rồng (một loại trang phục đồng bộ trong hí khúc, có vằn hổ)
传统戏曲中成队的随从或兵卒所穿的戏装,因绣有龙纹而得名
✪ 2. diễn viên mặc áo vằn; đào kép áo vằn
穿龙套的演员,也指这样的角色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙套
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 乘龙快婿
- con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 中国 人 想象 出 龙 的 形象
- Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
龙›