Đọc nhanh: 零头 (linh đầu). Ý nghĩa là: số lẻ, còn dư; còn thừa. Ví dụ : - 整五元,没有零头儿。 chẵn năm đồng, không có lẻ.. - 装了六盒, 还剩下这点儿零头儿。 đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.. - 没有整料, 都是零头儿。 không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
零头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. số lẻ
不够一定单位 (如计算单位、包装单位等) 的零碎数量
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
✪ 2. còn dư; còn thừa
材料使用后剩下的零碎部分
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零头
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 枝头 花朵 已 凋零
- Hoa trên cành đã xơ xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
零›