Đọc nhanh: 隔 (cách). Ý nghĩa là: ngăn; cách; ngăn cách; ngăn chặn; cách trở, xa; xa cách. Ví dụ : - 一间屋隔成两间。 Ngăn ngôi nhà thành hai gian.. - 我和你隔着一重山。 Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.. - 我们相隔太久了。 Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.
隔 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngăn; cách; ngăn cách; ngăn chặn; cách trở
遮断;阻隔
- 一间 屋 隔成 两间
- Ngăn ngôi nhà thành hai gian.
- 我 和 你 隔 着 一 重山
- Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.
✪ 2. xa; xa cách
间隔;距离
- 我们 相隔 太久 了
- Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 隔
✪ 1. 隔 + 了/着 + Tân ngữ(窗户/玻璃/số 个人)
cách cái gì đó
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 我们 俩 之间 隔 了 几个 人
- Giữa hai chúng tôi cách nhau vài người.
✪ 2. 隔(+了)+ Thời gian(一天/一个月/一会儿/一段时间/很久)
cách một khoảng thời gian
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 我 隔 一个月 才 回家 一次
- Tôi cách một tháng mới về nhà một lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 他 住 在 我 的 紧 隔壁
- Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 回念 前尘 , 有如 隔世
- nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 咱俩 不 隔心 , 有 什么 事 你 别 瞒 我
- giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隔›