volume volume

Từ hán việt: 【cách】

Đọc nhanh: (cách). Ý nghĩa là: ngăn; cách; ngăn cách; ngăn chặn; cách trở, xa; xa cách. Ví dụ : - 一间屋隔成两间。 Ngăn ngôi nhà thành hai gian.. - 我和你隔着一重山。 Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.. - 我们相隔太久了。 Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngăn; cách; ngăn cách; ngăn chặn; cách trở

遮断;阻隔

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一间 yījiān 隔成 géchéng 两间 liǎngjiān

    - Ngăn ngôi nhà thành hai gian.

  • volume volume

    - zhe 重山 chóngshān

    - Anh và em bị một ngọn núi ngăn cách.

✪ 2. xa; xa cách

间隔;距离

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 相隔 xiānggé 太久 tàijiǔ le

    - Chúng tôi đã xa cách nhau quá lâu rồi.

  • volume volume

    - cóng 相隔 xiānggé shí 每秒 měimiǎo dōu hěn 伤心 shāngxīn

    - Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 隔 + 了/着 + Tân ngữ(窗户/玻璃/số 个人)

cách cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhe 玻璃 bōlí 往外 wǎngwài kàn

    - Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.

  • volume

    - 我们 wǒmen liǎ 之间 zhījiān le 几个 jǐgè rén

    - Giữa hai chúng tôi cách nhau vài người.

✪ 2. 隔(+了)+ Thời gian(一天/一个月/一会儿/一段时间/很久)

cách một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • volume

    - 一会儿 yīhuìer zài 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy cách một lúc lại uống nước.

  • volume

    - 一个月 yígèyuè cái 回家 huíjiā 一次 yīcì

    - Tôi cách một tháng mới về nhà một lần.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zhe 玻璃 bōlí 往外 wǎngwài kàn

    - Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.

  • volume volume

    - zhù zài de jǐn 隔壁 gébì

    - Anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi.

  • volume volume

    - 压迫 yāpò zhe de 横隔膜 hénggémó

    - Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.

  • volume volume

    - 冰箱 bīngxiāng yǒu 隔热 gérè de qiáng

    - Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.

  • volume volume

    - 回念 huíniàn 前尘 qiánchén 有如 yǒurú 隔世 géshì

    - nhớ lại những việc đã qua, giống như đã mấy đời.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer zài 喝水 hēshuǐ

    - Anh ấy cách một lúc lại uống nước.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 隔心 géxīn yǒu 什么 shénme shì bié mán

    - giữa chúng ta có sự hiểu nhau, có chuyện gì anh đừng giấu tôi.

  • volume volume

    - 高山 gāoshān 大河 dàhé 不能 bùnéng 隔断 géduàn 我们 wǒmen 两国人民 liǎngguórénmín 之间 zhījiān de 联系 liánxì 往来 wǎnglái

    - núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+10 nét)
    • Pinyin: Gé , Jī , Rǒng
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMRB (弓中一口月)
    • Bảng mã:U+9694
    • Tần suất sử dụng:Rất cao