Đọc nhanh: 相距 (tướng cự). Ý nghĩa là: cách nhau; khoảng cách. Ví dụ : - 两地相距不远。 hai nơi cách nhau không xa.. - 相距很远 khoảng cách rất xa.. - 排头和排尾相距30米。 đầu và cuối cách nhau 30m.
相距 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách nhau; khoảng cách
相互间距离
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 相距 很 远
- khoảng cách rất xa.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 我家 和 学校 相距 很 远
- Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相距
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 相距 很 远
- khoảng cách rất xa.
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 两座 房子 相距 500 米
- Hai căn phòng cách nhau 500m.
- 我家 和 学校 相距 很 远
- Nhà tôi và trường cách nhau rất xa.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
距›