Đọc nhanh: 随机时间 (tuỳ cơ thì gian). Ý nghĩa là: khoảng thời gian ngẫu nhiên.
随机时间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng thời gian ngẫu nhiên
random interval; random period of time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随机时间
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 随着 时间 的 推移
- Theo dòng chảy thời gian.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 这种 飞机 不但 速度 远超过 一般 客机 , 续航 时间 也 很长
- loại máy bay này không những tốc độ vượt xa các loại máy bay chở khách thông thường, mà thời gian bay liên tục cũng rất dài.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 马上 就要 到 登机 时间 了
- Sắp đến giờ lên máy bay rồi.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
机›
间›
随›