Đọc nhanh: 俗随时变 (tục tuỳ thì biến). Ý nghĩa là: Hỡi Tempora, Hỡi những người khác!, phong tục thay đổi theo thời gian (thành ngữ); những lần khác, cách cư xử khác.
俗随时变 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Hỡi Tempora, Hỡi những người khác!
O Tempora, O Mores!
✪ 2. phong tục thay đổi theo thời gian (thành ngữ); những lần khác, cách cư xử khác
customs change with time (idiom); other times, other manners
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗随时变
- 你 可以 随意 安排 你 的 时间
- Bạn có thể tùy ý sắp xếp thời gian của mình.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 凝汽器 真空 变化 时
- Chân không bình ngưng thay đổi
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 我们 的 情感 可以 随着 时间 改变
- Tình cảm của chúng ta có thể thay đổi theo thời gian.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
变›
时›
随›